Giải nghĩa của từ Hán Việt in đậm trong các ngữ liệu dựa vào bảng sau:

Giải nghĩa của từ Hán Việt in đậm trong các ngữ liệu dựa vào bảng sau:

STT

Từ Hán Việt

Giải nghĩa

1

Vô hình

 

2

Hữu hình

 

3

Thâm trầm

 

4

Điềm đạm

 

5

Khẩn trương

 

6

Tuyệt chủng

 

7

Đồng bào

 

Trả lời

STT

Từ Hán Việt

Giải nghĩa

1

Vô hình

Không nhìn thấy (hương, gió)

2

Hữu hình

Có thể nhìn thấy (sông, chim, mây)

3

Thâm trầm

Tỏ ra sự nhẹ nhàng, từ tốn, kín đáo sâu sắc và không gắt gỏng.

4

Điềm đạm

5

Khẩn trương

Vội vàng, cấp bách

6

Tuyệt chủng

Kết thúc sự sinh tồn

7

Đồng bào

Những người cùng một giống nòi, một dân tộc