Furthermore, although it is commonly supposed that social groups have a single leader, research suggests that there are (29) two different leadership roles that are held by different individu
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Ở đây ta cần một trạng từ, vì phía sau có một tính từ, ta cần trạng từ để bổ sung ý nghĩa cho tính từ đó
typically (adv): điển hình, đặc trưng typified (quá khứ của typify): điển hình hoá
types (n): loại, kiểu typical (a): điển hình, đặc trưng
Furthermore, although it is commonly supposed that social groups have a single leader, research suggests that there are (29) typically two different leadership roles that are held by different individuals.
Tạm dịch: Hơn nữa, mặc dù các nhóm xã hội thường có một nhà lãnh đạo duy nhất, nghiên cứu cho thấy có hai vai trò lãnh đạo khác nhau được tổ chức bởi các cá nhân khác nhau.
Chọn A