Fiona can’t about the meeting. I reminded her this morning!

Fiona can’t _______ about the meeting. I reminded her this morning!

A. forget 
B. have forgotten 
C. be forgetting 
D. have been forgetting

Trả lời

Chọn B

Giải thích:

- Can’t + V: có thể làm gì

- Can't have Vp2: có thể đã không làm gì đó trong quá khứ → dùng để nói về khả năng không thể xảy ra của cái gì trong quá khứ, mang tính không chắc chắn

Dịch: Fiona không thể nào quên cuộc họp. Sáng nay tôi đã nhắc nhở cô ấy rồi!