During this time, people all over Asia observe (29) ________ and worship their ancestors.
During this time, people all over Asia observe (29) ________ and worship their ancestors.
29. RITE
29. RITE
Rite (n) nghi thức nói chung
Ritual (n) sự hành lễ
Observe ritual: hành lễ, tuân theo nghi lễ
Danh từ sau “and” đang ở dạng số nhiều => ritual => rituals
Thông tin: During this time, people all over Asia observe rituals and worship their ancestors.
Tạm dịch: Trong thời gian này, người dân khắp châu Á tuân theo các nghi lễ và thờ cúng tổ tiên của họ.
Chọn rituals.