Cho hàm số y = f(x) = 1/4x. Lập bảng giá trị tương ứng của y khi x lần lượt bằng –4; –2; 0; 2; 4a; 4a + 4.
Cho hàm số \[y = f(x) = \frac{1}{4}x\]. Lập bảng giá trị tương ứng của y khi x lần lượt bằng –4; –2; 0; 2; 4a; 4a + 4.
Cho hàm số \[y = f(x) = \frac{1}{4}x\]. Lập bảng giá trị tương ứng của y khi x lần lượt bằng –4; –2; 0; 2; 4a; 4a + 4.
Lời giải
Ta có: \[y = f(x) = \frac{1}{4}x\]
• Thay x = –4 vào f(x), ta được: \[f( - 4) = \frac{1}{4} \cdot ( - 4) = - 1\]
• Thay x = –2 vào f(x) ta được: \[f( - 2) = \frac{1}{4} \cdot ( - 2) = - \frac{1}{2}\]
• Thay x = 0 vào f(x) ta được: \[f(0) = \frac{1}{4} \cdot 0 = 0\]
• Thay x = 2 vào f(x) ta được: \[f(2) = \frac{1}{4} \cdot 2 = \frac{1}{2}\]
• Thay x = 4a vào f(x) ta được: \[f(4a) = \frac{1}{4} \cdot 4a = a\]
• Thay x = 4a + 4 vào f(x) ta được:
\[f(4a + 4) = \frac{1}{4} \cdot (4a + 4) = \frac{1}{4} \cdot 4(a + 1) = a + 1\]
Ta lập bảng sau:
x |
–4 |
–2 |
0 |
2 |
4a |
4a + 4 |
\[y = f(x) = \frac{1}{4}x\] |
–1 |
\[ - \frac{1}{2}\] |
0 |
\[\frac{1}{2}\] |
a |
a + 1 |