A. Technology B. audience C. territory D. commerce
Đáp án A.
A nhấn trọng âm vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại vào âm tiết thứ 1.
A. technology /tek'nɔlədʒi/ (n): công nghệ, kỹ thuật.
Ex: Spending on information technology has declined: Chi tiêu cho công nghệ thông tin đã giảm.
B. audience /'ɔ:diəns/ (n): khán giả
Ex: The audience began clapping and cheering - Khán giả bắt đầu vỗ tay reo hò
C. territory /'terɪtəri/ (n): lãnh thổ.
D. commerce /'kɔmə:s/ (n): thương mại.
Ex: Leaders of industry and commerce.
MEMORIZE
Technology
- technological (adj): thuộc vể công nghệ, kỹ thuật
- technologist (n): chuyên gia vể công nghệ học
- biotechnology: công nghệ sinh học
- technology revolution: cách mạng công nghệ/kỹ thuật
- technology transfer: chuyển giao công nghệ