A. programs B. individuals C. subjects D. celebrations
Kiến thức: phát âm “-s ”
Giải thích:
programs /ˈprəʊ.ɡræmz/ individuals /indi'vidjuəlz/
subjects /'sʌbdʤikts/ celebrations /seli'breiʃnz/
Cách phát âm đuôi “-s ” và “-es ”
• /s/: tận cùng là âm vô thanh [f,k,p,t,θ]
VD: chefs, kicks, claps, hits, paths /p ɑːθs/
• /s/: tận cùng là [p,pe,f,fe,gh,p h,t,te,k,ke]
VD: claps, hopes, laughs/ l ɑːfs/, photographs, hats, hates, kicks, lakes,…
• /iz/: tận cùng là [s,ʃ , tʃ, z, dʒ]
VD: buses, washes, catches, buzzes, judges, …
• /iz/: tận cùng là [s,x,ch,sh,ce,se,ge]
VD: classes, boxes, watches, voices, horses, pages,…
• /z/: tận cùng là các phụ âm còn lại – phụ âm hữu thanh [b, d, g,l, m, n, r, v, ð] sau các nguyên âm VD: rubs, cards, eggs, walls, names, cleans, wears,...
Đáp án: C