A. melancholy B. chase C. charity D. charge
A. melancholy B. chase C. charity D. charge
A. melancholy B. chase C. charity D. charge
Đáp án A.
A. melancholy /,melənkəli/ (n): nỗi buồn, u sầu.
Ex: He sank into deep melancholy: Anh ấy chìm vào nỗi sầu.
B. chase /tʃeis/ (v): đuổi, săn, theo đuổi
Ex: She’s always chasing after rich men: Cô ta luôn theo đuổi những người đàn ông giàu có.
C. charity /'tʃæriti/ (n): tổ chức từ thiện.
Ex: Several charities sent aid to the flood victims.
D. charge /tʃɑ:dʤ/ sb with doing sth: kết tội ai làm gì.
Ex: Opposition MPs (members of parliament) charged the minister with neglecting her duty: Các thành viên nghị viện của đảng đối lập kết tội nữ bộ trưởng lơ là trách nhiệm.
Phần gạch chân ở đáp án A đọc là /k/, khác với các đáp án còn lại đọc là /tʃ/