A. accountant B. amount C. founding D. country
A. accountant B. amount C. founding D. country
A. accountant
B. amount
C. founding
D. country
Đáp án D.
A. accountant /ǝ`kauntǝnt/ (n): người kế toán
B. amount /ǝ`maunt/ (n): một lượng (tiền/thời gian...)
Ex: a considerable amount of money
C. founding /`faundɪŋ/ = foundation (n): sự thành lập (của tổ chức ...)
Ex: the founding of the African National Congress in 1912.
D. country /`kʌntri/ (n): quốc gia, đất nước
Ex: developing countries.
Phần gạch chân của đáp án D được đọc là /ʌ/ khác với các đáp án còn lại đọc là /au/.