: Order the words to make sentences. (Sắp xếp các từ để tạo thành câu) 1. takes / is / your / who / over there / money / the person

2 (trang 25 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Order the words to make sentences. (Sắp xếp các từ để tạo thành câu)

1. takes / is / your / who / over there / money / the person

2. plan / this / can / where / a website / adventure trips / you / is

3. where /the /that's / year / I / hostel / volunteered / last

4. the player / Jay / is / scored / has /the / who / most

5. I / kayaking / here's / use / the paddle / which / go / to

Trả lời

1. The person who takes your money is over there.

2. This is a website where you can plan adventure trips.

3. That’s the hostel where I volunteered last year.

4. The player who has scored the most is Jay. / Jay is the player who has scored the most.

5. Here’s the paddle which I use to go kayaking.

Hướng dẫn dịch:

1. Người lấy tiền của bạn đang ở đằng kia.

2. Đây là trang web nơi bạn có thể lên kế hoạch cho những chuyến đi phiêu lưu.

3. Đó là ký túc xá nơi tôi tình nguyện năm ngoái.

4. Cầu thủ ghi nhiều bàn nhất là Jay. / Jay là cầu thủ ghi nhiều bàn nhất.

5. Đây là mái chèo mà tôi dùng để chèo thuyền kayak.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách Friends plus hay khác:

D. Language Focus (trang 23)

E. Reading (trang 24)

F. Writing (trang 25)

G. Language Focus Practice (trang 63)

A. Vocabulary (trang 26)

B. Language Focus (trang 27)

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả